VIII. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuấtkhẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra tại hiện trường (nếu cầnthiết).
Bước 4: Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sảnxuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (hoặc văn bản thông báocho chủ hàng nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu).
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy chứng nhận thủy sản khai thác(bản chính hoặc bản sao);
- Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuấtkhẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụlục VIII ban hành kèm theo Thông tư này) hoặc mẫu Giấy xác nhận cam kết sảnphẩm thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản khai thác xuất khẩu khác theo yêu cầucủa Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc nếuthực hiện kết hợp với thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩmcho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên.
b) Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kểtừ ngày có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm nếu thực hiện kết hợp với thủ tục hành chínhcấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuấttại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1,2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷquyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1,2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuấtkhẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuấtkhẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụlục VIII ban hành kèm theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015) hoặcmẫu Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản khai thácxuất khẩu khác theo yêu cầu của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Có Giấy chứng nhậnthủy sản khai thác (bản chính hoặc bản sao).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sảnkhai thác.
Phụlục VIII/Annex VIII
XÁC NHẬN CAM KẾTSẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAITHÁC NHẬP KHẨU
STATEMENT OFEXPORT FISHERY PRODUCTS PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNTngày 30 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015
by Minister of Minisstry of Agriculture and RuralDevelopment)
XÁC NHẬN CAMKẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CÓ NGUỐC GỐCTỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU
STATEMENT OFEXPORT FISHERY PRODUCTS
PROCESSED FROMIMPORTED CATCHES
Tôiđảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:…………….(tên và mã sản phẩm) được chế biếntừ thủy sản đánh bắt hợp pháp sau:
I confirm that the processed fisheryproducts:……………. (product description and Combined Nomenclature code) have beenobtained from catches imported under the following catch certificate(s):
Số chứng nhận thủy sản khai thác Catch certificate number
|
Tên tàu Name of Fishing vessel
|
Quốc gia treo cờ Flag state
|
Ngày thông qua Validation date(s)
|
Mô tả thủy sản khai thác
Catch description
|
Tổng khối lượng thủy sản khai thác
Total landed
weight
(kg)
|
Khối lượng thủy sản khai thác đưa vào chế biến Catches processed
(kg)
|
Sản phẩm sau khi chế biến xuất khẩu
Processed fishery products and exported
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên và địa chỉ của cơ sở chế biến/Name andaddress of the processing plant:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến):
Name and address of the exporter (if different fromthe processing plant):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mã số cơ sở chế biến/Approval number of theprocessing plant: ………………………………
Số giấy Chứng nhận CL, VSATTP (Chứng thư vệsinh) và ngày cấp/Health certificate number and date:………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………...
Đại diện của cơ sở chế biến
Responsible person of the processing plant
|
Chữ ký/Signature
|
Ngày/Date
|
Địa điểm/Place
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền/Endorsementby the competent authority:
Số xác nhận/Statement No.:……..................................
Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền xác nhận
Public authority
|
Ký và đóng dấu
Signature and seal
|
Ngày tháng năm
Date
|
Địa điểm
Place
|