Tổng quan về năng lực quản lý của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản    
Cập nhật: 26/12/2015 11:28
Xem lịch sử tin bài

Tổng quan về năng lực quản lý của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

1.  Sơ đồ tổ chức


 2. Cơ cấu nhân sự hệ thống Cục:

TT
Tên đơn vị
Tổng
Công chức
Viên chức
Hợp đồng lao động
1
Cơ quan cục (Lãnh đạo Cục, 7 phòng chức năng)
51
41
1
9
2
Cơ quan Nam bộ
11
8
3
 
3
Cơ quan Trung bộ
9
6
1
2
4
Trung tâm vùng 1
41
1
25
15
5
Trung tâm vùng 2
38
1
24
13
6
Trung tâm vùng 3
37
 
20
17
7
Trung tâm vùng 4
91
1
43
47
8
Trung tâm vùng 5
81
1
34
46
9
Trung tâm vùng 6
103
1
46
56
10
Trung tâm KN-KC
8
 
3
5
11
Tổng
470
60
200
210
 
3. Trình độ quản lý
 
TT
Nội dung
Hệ thống Cục
Khối quản lý Nhà nước
Khối đơn vị sự nghiệp
Tổng
Cơ quan Cục
Cơ quan Nam bộ
Cơ quan Trung bộ
Tổng
Trung tâm vùng 1
Trung tâm vùng 2
Trung tâm vùng 3
Trung tâm vùng 4
Trung tâm vùng 5
Trung tâm vùng 6
Trung tâm KN-KC
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Trình độ học vấn
1
Tiến sỹ
5
3
3
   
2
     
1
   
1
2
Thạc sỹ
60
24
14
7
3
36
2
3
3
10
7
10
1
3
Kỹ sư/Cử nhân
318
35
26
4
5
283
33
33
25
65
58
64
5
4
Cao đảng/Trung cấp
41
4
3
 
1
37
3
2
3
6
5
17
1
5
Khác
47
5
5
   
42
3
 
6
9
11
12
1
II
Trình độ quản lý nhà nước
                         
1
Chuyên viên cao cấp
3
2
2
   
1
 
1
         
2
Chuyên viên chính
24
12
9
2
1
12
 
3
 
5
1
1
0
3
Chuyên viên
244
45
30
9
6
199
24
19
21
52
35
46
2
III
Trình độ lý luận chính trị
1
Cao cấp chính trị
8
7
6
1
 
1
 
1
         
2
Trung cấp chính trị
47
15
15
   
32
4
3
4
9
6
6
 
3
Sơ cấp Chính chính trị
241
60
31
10
9
181
22
21
18
39
31
42
8
IV
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ (Số cán bộ được đào tạo nghiệp vụ)
1
Về phân tích/Đánh giá rủi ro
47
16
11
3
2
31
5
3
6
5
7
3
2
2
Về HACCP/HACCP audit
213
38
23
5
10
175
11
24
17
38
26
56
3
3
Về Thanh tra chuyên ngành
37
26
18
4
4
11
1
0
2
3
3
2
 
4
Về hệ thống đảm bảo chất lượng (ISO 9000; ISO 22000; ISO 17025)
219
22
10
5
7
197
19
21
26
59
26
42
4
5
Khác *
298
87
18
12
57
211
55
99
22
15
18
0
2
V
Kỹ năng hỗ trợ
1
Tin học
                         
1.1
Tin học cơ bản
390
60
41
8
11
330
31
37
31
79
66
79
7
1.2
Tin học nâng cao ( đại học trở lên)
8
1
0
 
1
7
1
0
1
1
2
1
1
2
Tiếng Anh
                         
2.1
Tiếng Anh cơ bản
345
48
32
6
10
297
27
30
28
79
68
58
7
2.2
Tiếng Anh nâng cao ( đại học trở lên)
31
10
7
2
1
21
2
6
4
4
1
3
1
       

  Ghi chú:

 Mục “khác*”: Nghiệp vụ kiểm tra điều kiện dảm bảo ATTP; kiểm tra lấy mẫu lô hàng TS; chương trình giám sát quốc gia; Hệ thống chứng nhận sản phẩm theo ISO/IEC 17065:2012;VietGAP; VietGAHP;...

-         Số liệu được cập nhập đến ngày 31/12/2015

 

Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang


Copyright by NAFIQAD
Thiết kế và phát triển bởi NEVICO