VII. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm    
Cập nhật: 14/06/2016 06:06
Xem lịch sử tin bài

VII. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

VII. Tênthủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sảnxuất khẩu dùng làm thực phẩm

1. Trìnhtự thực hiện:

Bước 1: Gửi hồ sơ.

Bước 2: Tiến hành kiểm dịch

Bước 3: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.

2. Cáchthức thực hiện:

Gửi hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Theo đường bưu điện;

- Fax;

- Thư điện tử;

- Đăng ký trực tuyến.

3. Thànhphần, số lượng hồ sơ.    

a) Thành phần hồ sơ:

- Giấy khai báo kiểm dịch;

- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát củathủy sản (nếu có);

- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);

- Bản sao Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền nuôi trồng thuỷ sản đối vớinhững loài có tên trong Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện hoặcDanh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu;

- Bản sao Giấy phép của cơ quan CITES Việt Nam đối với thuỷ sản, sản phẩmthuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguycấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụlục của Công ước CITES.

- Bản yêu cầu về các chỉ tiêu kiểm dịch của cơ quan thẩm quyền nước nhậpkhẩu (nếu có);

- Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nướcnhập khẩu (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

4. Thời hạngiải quyết:

- Trong thời gian 10 (mười) ngày (đối với thủy sản).

- Trong thời gian 05 (năm) ngày (đối với sản phẩm thủy sản).

5. Đốitượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức

6. Cơ quanthực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc CụcQuản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thựchiện: Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc CụcQuản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quảthực hiện TTHC: Giấy chứng nhận kiểm dịch.

8. Phí, lệphí:

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 70.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1ban hành kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính);

- Phí chẩn đoán thú y, kiểm dịch (Phụ lục 3, 4 ban hành kèm theo Thông tưsố 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính).

9. Tên mẫuđơn, tờ khai: Giấy khai báo kiểm dịch (mẫu 2).

10. Điềukiện thực hiện TTHC:

- Khi có Điều ước Quốc tế, thoả thuận song phương, đa phương mà Việt Namđã ký kết hoặc tham gia quy định phải kiểm dịch; hoặc

- Khi có yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu.

11. Căn cứpháp lý của TTHC:

Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.


Phụlục 2. MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỦY SẢN,SẢN PHẨM THỦY SẢN

(Banhành kèm theo Thông tư  số 06/2010/TT-BNNPTNT

 ngày  02   tháng 02 năm 2010 của Bộ Nôngnghiệp và Phát triển nông thôn)  

Oval: Dấu của cơ quan Kiểm dịch động vậtCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu 2

 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                             

GIẤY KHAI BÁOKIỂM DỊCH THỦY SẢN,

 SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT, NHẬPKHẨU

Số:................../ĐK-KDTS

               Kínhgửi: ..............……………......................................................

Họ tên chủ hàng(hoặc người đại diện):.........................................….....................................................

Địa chỉ giaodịch: …………………………………...……………..…...…………………………...…..

Điện thoại:………...……….…. Fax: ……………………… Email: ………………...……...…….…..

Đề nghị được làm kiểm dịch số hàng sau theo hìnhthức:            Xuât khẩu             Nhập khẩu

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm *

Số lượng/

Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………..…….………......…….. Số lượng bao gói: ............…

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôitrồng/sơ chế/ chế biến:.....…..….....……….....

...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…………....………..

Điện thoại: ………...……….…. Fax: ……………………… Email:………………...……...…….…..

 

 

 

 
Mục đích sử dụng:                  Thực phẩm                 Làm giống

 

 

 

 
                                               Làm cảnh                    Nghiêncứu (Research)  

 

 
                                               Khác: …………………………………………………………...………

Tên, địa chỉ tổchức, cá nhânxuất/nhập khẩu: ....................….......…......................................................

.....................................................................................….....…..................................…...........................

Điện thoại:………...……….…. Fax: ……………………… Email: ………………...……...…….…..

Nước/địa phương xuất hàng: …………..……/………....…….…..Cửa khẩu xuất:...............................

Nước/địa phương nhập hàng: ………………/………….…….…..Cửa khẩu nhập: ..............................

Phương tiện vận chuyển: …………..................Nước quácảnh (nếu có): ……..…...………………….

Điều kiện bảoquản hàng trong vậnchuyển:..................………...........……..........……..……................

Hồ sơ giấy tờliên quan đến lô hàng gồm: ...........…............................………..…....…..........................

..............................................................................................................……......…...................................

Địa điểm cáchly kiểm dịch:......................................................…….…………....….............................

 (*) Kích thước cá thể (đối với thuỷ sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thuỷ sản)

 - Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

 - Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;

 
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng phápluật thú y.

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: .......................................….…...............

…………….… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...….

Vào sổ đăng ký số ....................…... ngày…...../ ......./ …...….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ................…..................

    Ngày ........ tháng .......năm …...….                                                     

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang