NĂNG LỰC CHỨNG NHẬN CỦA TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NLTS VÙNG 5
TT
Lĩnh vực/Phạm vi chứng nhận
Cơ quan chỉ định/
công nhận
Số hiệu chỉ định/
Quyết định*/hiệu lực
I
Chứng nhận hệ thống hợp chuẩn
1.1
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000, hệ thống HACCP (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003; CAC/RCP 52-2003 Rev. 4, 2008; 21 CFR part 123)
- Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Văn phòng công nhận chất lượng BoA
- 55/CN-TĐC
- VICAS 033 – FSMS
- 670/TĐC-HCHQ
Hiệu lực: 18/3/2023
- 130.2019/QĐ-VPCNCL
Hiệu lực: 27/03/2022
1.2
Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001
Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
55/CN-TĐC
670/TĐC-HCHQ
II
Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa hợp chuẩn
2.1
Thủy sản đông lạnh phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 5289 : 2006
2.2
Cá tra fillet đông lạnh phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 8338 : 2010
2.3
Thủy sản khô phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 5649 : 2006
2.4
Tôm vỏ đông lạnh phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 4381 : 2009
2.5
Mực tươi đông lạnh ăn liền phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 8335 : 2010
2.6
Tôm thịt luộc chín đông lạnh phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 5836 : 1994
2.7
Gạo trắng phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 5644 : 2008
2.8
Đường phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 7968 : 2008
2.9
Thịt đông lạnh phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 7047 : 2009
2.10
Mật ong – Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp phù hợp tiêu chuẩn: TCVN 5267 : 2008
III
Chứng nhận VietGAP
3.1
VietGAP thủy sản
Tổng Cục Thủy sản
VietGAP-TS-14-09
137/QĐ-TCTS-NTTS,
Hiệu lực: 10/03/2024
3.2
VietGAP trồng trọt
Cục Trồng trọt
VietGAP-TT-14-01
670/TĐC-HCHQ,
Hiệu lực: 18/03/2023
IV
Chứng nhận quá trình hợp quy
4.1
Chứng nhận điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản (cơ sở chế biến, cơ sở sơ chế, cơ sở thu mua, kho lạnh; chợ cá; cảng cá; tàu cá) phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản
96-0020-BNN
390/QĐ-QLCL
Hiệu lực 04/07/20
Hoặc xem tại website http://www.nafiqad5.gov.vn
Về trang trước Bản in Gửi email Về đầu trang