TT
|
Tên phòng thử nghiệm
|
Mã số
|
Địa chỉ
|
Quyết định
|
Lĩnh vực
|
I
|
Phòng thử nghiệm đa lĩnh vực đối với sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
1
|
Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II
|
|
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
49/QĐ-QLCL ngày 15/3/2021
|
Thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 195 chỉ tiêu hóa học, 48 chỉ tiêu sinh học
|
2
|
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ
|
|
F2-67, F2-68, đường số 6, KDC
586,phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
|
143/QĐ-QLCL ngày 04/6/2019
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 7 chỉ tiêu
|
II
|
Phòng thử nghiệm thực phẩm
|
1
|
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
|
004/2014/BNN-KNTP
|
51 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng
|
28/QĐ-CLCL ngày 02/2/2021
|
Chỉ định 27 chỉ tiêu hóa, 28 chỉ tiêu sinh.
|
101/QĐ-QLCL ngày 20/5/2021
|
Chỉ định 29 chỉ tiêu
|
152/QĐ-QLCL ngày 01/7/2021 |
Chỉ định 07 chỉ tiêu sinh học |
2
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2
|
005/2014/BNN - KNTP
|
167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
ĐT:05113836155
Fax: 05113836154
|
356/QĐ-QLCL ngày 28/12/2020
|
Chỉ định 26 chỉ tiêu hóa học, 37 chỉ tiêu sinh học
|
29/QĐ-QLCL ngày 04/2/2021
|
Chỉ định 58 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học.
|
3
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3
|
015/2016/BNN-KNTP
|
1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà
ĐT: 0583884812
Fax: 0583884811
|
26/QĐ-QLCL ngày 25/01/2019
|
Chỉ định: 44 chỉ tiêu hóa học, 44 chỉ tiêu sinh học
|
25/QĐ-QLCL ngày 29/01/2021
|
Bổ sung 5 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học
|
4
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4
|
016/2016/BNN-KNTP
|
Trụ sở chính: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ Phòng kiểm nghiệm Hóa học và Sinh học: 271 Tô Ngọc Vân, phườngLinh Đông, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh).
ĐT:0839146944
Fax:083914 2161
|
397/QĐ-QLCL ngày 27/12/2019
|
244 chỉ tiêu: 143 chỉ tiêu hóa học và 81 chỉ tiêu sinh học.
|
357/QĐ-QLCL ngày 30/12/2020
|
Bổ sung 15 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học.
|
40/QĐ-QLCL ngày 01/3/2021
|
Đổi địa điểm |
69/QĐ-QLCL ngày 16/3/2022 |
Bổ sung 25 chỉ tiêu hóa học và 4 chỉ tiêu sinh học |
5
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5
|
012/2016/BNN-KNTP
|
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau
ĐT: 07803567409
Fax: 07803830062
|
40/QĐ-QLCL ngày 28/2/2019
|
Chỉ định 72 chỉ tiêu hóa học, 47 chỉ tiêu sinh học.
|
14/QĐ-QLCL ngày 15/01/2021
|
Bổ sung 02 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học.
|
59/QĐ-QLCL ngày 04/3/2022 |
Chỉ định 70 phép thử hóa học, 46 phép thử sinh học
|
6
|
Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6
|
002/2014/BNN-KNTP
|
386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ
ĐT: 071.3884017
Fax: 071. 3884697
|
34/QĐ-QLCL ngày 31/01/2019
|
Chỉ định 135 chỉ tiêu hóa học, 65 chỉ tiêu sinh học
|
55/QĐ-QLCL ngày 04/3/2020
|
Chỉ định bổ sung 15 chỉ tiêu sinh học, 15 chỉ tiêu hóa học |
49/QĐ-QLCL ngày 14/2/2022 |
Chỉ định 157 phép thử hóa học và 90 phép thử sinh học |
7
|
Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ
|
011/2016/BNN-KNTP
|
M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ
ĐT: 07103917887 07103917887
Fax: 07103917711
|
02/QĐ-QLCL ngày 08/01/2019
|
Chỉ định 34 chỉ tiêu hóa học, 18 chỉ tiêu sinh học
|
8
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
|
010/2015/BNN-KNTP
|
Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
51/QĐ-QLCL ngày 25/2/2020
|
18 chỉ tiêu hóa học, 1 chỉ tiêu sinh học
|
9
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
|
001/2014/BNN-KNTP
|
Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai
ĐT: 0613836212
Fax: 0613836298
|
122/QĐ-QLCL ngày 10/6/2021
|
Chỉ định 93 chỉ tiêu hóa học, 33 chỉ tiêu sinh học.
|
10
|
Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng
|
009/2015/BNN-KNTP
|
Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Quận 9, Tp HCM
|
68/QĐ-QLCL ngày 14/3/2019
|
Chỉ định: 26 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học.
|
66/QĐ-QLCL ngày 26/3/2021
(Hủy bỏ chỉ tiêu số 22 QĐ 68)
|
Hủy bỏ chỉ tiêu số 22 QD 68
|
11
|
Công ty Cổ phần WARRANTEK
|
006/2014/BNN-KNTP
|
Lô A39-26, đườngNguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
46/QĐ-QLCL ngày 12/3/2021
|
Chỉ định 23 chỉ tiêu hóa học và 21 chỉ tiêu sinh học
|
12
|
Công ty Hoàn Vũ
|
018/2017/BNN-KNTP
|
Số 169B, Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
|
97/QĐ-QLCL ngày 21/5/2020
|
19 chỉ tiêu hóa học
|
87/QĐ-QLCL ngày 30/3/2022 |
Bổ sung 7 chỉ tiêu hóa học |
13
|
Trung tâm kiểm nghiệm CTU – MeKong Lab (Công ty Nho Nho)
|
019/2017/BNN-KNTP
|
K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
|
192/QĐ-QLCL ngày 21/8/2020
|
Chỉ định 36 chỉ tiêu.
|
105/QĐ-QLCL ngày 21/5/2021
|
Chỉ định bổ sung 23 chỉ tiêu hóa học
|
157/QĐ-QLCL ngày 19/7/2021 |
Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học |
14
|
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và huấn luyện nghiệp vụ nông lâm thủy sản tỉnh Thái Nguyên
|
020/2018/BNN-KNTP
|
Tổ 9, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
324/QĐ-QLCL ngày 26/11/2020
|
Chỉ định 03 chỉ tiêu hóa học
|
15
|
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ Nông nghiệp (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn tỉnh Tiền Giang)
|
022/2019/BNN-KNTP
|
Khu phố Trung Lương, Phường 10, Quận Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
|
329/QĐ-QLCL ngày 7/12/2020
|
Chỉ định 4 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hóa học
|
16
|
Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh
|
023/2019/BNN-KNTP
|
159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
|
139/QD-QLCL ngày 29/5/2019
|
12 chỉ tiêu hóa học, 04 sinh học
|
330/QĐ-QLCL ngày 7/12/2020
(hủy bỏ 1 phần QĐ chỉ định)
|
Hủy bỏ 01 chỉ tiêu hóa học
|
17
|
Trung tâm Phân tích và chuyển giao công nghệ Môi trường
|
024/2019/BNN-KNTP
|
Đường Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
152/QĐ-QLCL ngày 14/6/2019
|
18 chỉ tiêu hóa học
|
18
|
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận
|
026/2019/BNN-KNTP
|
Số 04, Nguyễn Hội, Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
346/QĐ-QLCL ngày 29/11/2019
|
08 chỉ tiêu hóa học, 08 chỉ tiêu sinh học.
|
63/QĐ-QLCL ngày 9/3/2022 |
Hủy bỏ QĐ 346/QĐ-QLCL |
19
|
Trung tâm Phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp
|
028/2019/BNN-KNTP
|
Địa chỉ 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Địa chỉ 2: 143 Hồ Đắc DI, Quận Đống Đa, Hà Nội.
|
360/QĐ-QLCL ngày 12/12/2019
|
08 chỉ tiêu sinh học.
|
31/QĐ-QLCL ngày 5/2/2021
(Bổ sung)
|
Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học
|
59/QĐ-QLCL ngày 18/3/2021
|
Bổ sung 03 chỉ tiêu hóa học
|
20
|
Công ty TNHH Phân tích và Kiểm nghiệm Việt Tín
|
027/2019/BNN-KNTP
|
Trụ sở: 42 Trần Quang Khải, phường Tân ĐỊnh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Phòng KN: 39A đường số 4, phường Bình Trị Đông B, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
|
396/QD-QLCL ngày 27/12/2019
|
7 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học.
|
21
|
Viện Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm Quốc Gia
|
029/2020/BNN-KNTP
|
Số 65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
|
80/QĐ-QLCL ngày 06/4/2020
|
10 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học
|
254/QĐ-QLCL ngày 10/12/2021 |
20 chỉ tiêu hóa, 2 chỉ tiêu sinh |
22
|
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh
|
030/2020/BNN-KNTP
|
Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
|
108/QĐ-QLCL ngày 5/6/2020
|
19 chỉ tiêu hóa học, 16 chỉ tiêu sinh học
|
23
|
Công ty TNHH Khoa học TSL
|
031/2020/BNN-KNTP
|
Số 592A Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
|
249/QĐ-QLCL ngày 2/10/2020
|
Chỉ định 11 chỉ tiêu
|
74/QĐ-QLCL ngày 21/3/2022 |
Chỉ định bổ sung 19 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học |
24 |
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc
|
032/2021/BNN-KNTP |
7A Lê văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phốHà Nội
|
166/QĐ-QLCL ngày 10/8/2021 |
Chỉ định 02 chỉ tiêu hóa học |
218/QĐ-QLCL ngày 29/10/2021 |
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học (57 chất). |
25 |
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam
|
033/2021/BNN-KNTP |
28 Mạc Đĩnh Chi, quận 1,thành phố Hồ Chí Minh
|
165/QĐ-QLCL ngày 10/8/2021 |
Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học |